Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Twice

  1. “Gaon Digital Chart – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  2. “2016년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  3. 1 2 Tổng doanh số của Twicecoaster: Lane 1: 350.852 (2016) + 42.632 (2017) + 34.370 (2018) + 29.968 (2019)
  4. “Top 100 Albums (2010–15)” (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  5. “2017 Yearly Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  6. “TWICE Get Reflective in Sweet New Video For 'The Best Thing I Ever Did': Watch”. Billboard. Ngày 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập Ngày 17 tháng 12 năm 2018. 
  7. “2018 Yearly Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019. 
  8. “TWICE's Japanese debut album sells over 250,000 copies”. Yonhap News (Yonhap News Agency). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  9. Jeong, An-ji. “[공식]트와이스 日 첫 싱글, 플래티넘 싱글 인증 "韓 걸그룹 최초"”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Chosun Sports). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  10. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “ゴールドディスク認定 一般社団法人 日本レコード協会” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.  Ghi chú: Để truy cập xem chứng nhận của tất cả các album, 1) Nhập TWICE vào khung "アーティスト", 2) nhấn vào 検索
  11. Hong Seung-han (Ngày 8 tháng 6 năm 2018). “트와이스, 日 '웨이크 미 업' 더블 플레티넘 달성…해외 여성 아티스트 최초”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 16 tháng 10 năm 2018. 
  12. Ho, Olivia (Ngày 16 tháng 6 năm 2018). “K-pop girl group goes Twice as big for second Singapore concert”. The Straits Times. Truy cập Ngày 16 tháng 10 năm 2018. 
  13. “TWICE JAPAN's 1st album "BDZ" release date set!”. Twice Japan. Ngày 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018. 
  14. “Breakthrough by Twice”. Apple Music. United States. Truy cập Này 8 tháng 8 năm 2019.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  15. Jeong Ji-won (ngày 14 tháng 11 năm 2018). “트와이스, 올해만 韓日 250만장 팔아치웠다…亞 원톱 걸그룹 입증 [공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  16. Kelley, Caitlin (ngày 27 tháng 4 năm 2019). “K-pop Girl Group TWICE Has Sold Over 6 Million Albums Worldwide”. Forbes. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019. 
  17. “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  18. “Le Top de la semaine: Top Albums Téléchargés”. SNEP Musique (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'édition Phonographique. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  19. “オリコンランキング” [Oricon Rankings] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  20. “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  21. 1 2 “TWICE – Chart History: Heatseekers Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  22. 1 2 3 “TWICE – Chart History: World Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  23. Tổng doanh thu của Twicetagram: 320.389 (2017) + 31.658 (2018) + 25.809 (2019)
  24. Tổng doanh số của Twicetagram:
  25. “週間 デジタルアルバムランキング – 2017年11月13日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 8 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  26. Benjamin, Jeff (Ngày 7 tháng 11 năm 2017). “TWICE Earn First No. 1s on Both World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  27. Tổng doanh số bản thuần của BDZ:
  28. Doanh số kỹ thuật số tích lũy của BDZ:
  29. “NZ Heatseekers Albums Chart”. The Official NZ Music Charts. Recorded Music NZ. Ngày 3 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  30. “オリコンランキング” [Oricon Rankings] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  31. “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  32. Tổng doanh số của #Twice:
  33. Doanh số kỹ thuật số tích lũy của #Twice:
  34. 1 2 3 4 5 6 Benjamin, Jeff (Ngày 3 tháng 5 năm 2019). “TWICE's 'Fancy' Revamp Leads to Biggest U.S. Sales Week for an Album Yet”. Billboard. Truy cập Ngày 4 tháng 5 năm 2019. 
  35. Tổng doanh số thuần của #Twice2:
  36. Doanh số kỹ thuật số tích lũy của #Twice2:
  37. “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association (KMCIA). Truy cập Ngày 2 tháng 3 năm 2017. 
  38. “TWICEのランキング: アルバム売上ランキング” [Album Rankings] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  39. “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  40. “Twicecoaster: Lane 2”. Ngày 6 tháng 3 năm 2017. 
  41. Tổng doanh số của Twicecoaster: Lane 2: 277.716 (2017) + 37.402 (2018) + 26.311 (2019)
  42. “Merry & Happy”. Ngày 25 tháng 12 năm 2017. 
  43. Tổng doanh số của Merry & Happy: 165.347 (2017) + 56.334 (2018) + 21.770 (2019)
  44. “週間 デジタルアルバムランキング – 2017年12月25日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  45. Tổng doanh số của Summer Nights: 314.421 (2018) + 32.693 (2019)
  46. Tổng doanh số của Summer Nights:
  47. Doanh số kỹ thuật số tích lũy của Summer Nights:
  48. “Gaon Certification - Album”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  49. “The Year of "Yes"”. Ngày 31 tháng 12 năm 2018. 
  50. Tông doanh số của The Year of "Yes": 196.034 (2018) + 10.613 (2019)
  51. “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  52. “ARIA Australian Top 50 Digital Album”. ARIA Charts (bằng tiếng Anh). Australian Recording Industry Association. Truy cập Ngày 9 tháng 6 năm 2019. 
    • “Fancy You” (PDF) (bằng tiếng Anh). Bản gốc (PDF) lưu trữ Ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  53. “TWICEのランキング: アルバム売上ランキング” [Album Rankings] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  54. “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập Ngày 26 tháng 2 năm 2018. 
  55. “Le Top de la semaine: Top Albums Téléchargés”. SNEP Musique (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'édition Phonographique. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  56. “PROMUSICAE Spanish Top 100 Albums”. PROMUSICAE Charts (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  57. Tổng doanh số của The Story Begins: 49.904 (2015) + 50.575 (2016) + 29.495 (2017) + 34.599 (2018) + 24.608 (2019)
  58. Tổng doanh số của The Story Begins:
  59. Tổng doanh số của Page Two: 179.452 (2016) + 49.748 (2017) + 34.353 (2018) + 29.982 (2019)
  60. Tổng doanh số của Page Two:
  61. Tổng doanh số của Twicecoaster: Lane 1:
  62. Benjamin, Jeff (Ngày 2 tháng 11 năm 2016). “TWICE Hit New Highs on World Albums, World Digital Songs & YouTube Charts Thanks to 'TT'”. Billboard. Truy cập Ngày 2 tháng 11 năm 2016. 
  63. Tổng doanh số của Signal: 285.294 (2017) + 46.328 (2018) + 23.168 (2019)
  64. Tổng doanh số của Signal:
  65. Benjamin, Jeff (Ngày 24 tháng 5 năm 2017). “TWICE Earn Biggest U.S. Sales Week Yet, First Heatseekers Chart Entry With 'Signal'”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017. 
  66. Tổng doanh số của What Is Love?: 348.797 (2018) + 36.201 (2019)
  67. Tổng doanh số của What Is Love?:
  68. Doanh số kỹ thuật số tích lũy của What Is Love?:
  69. “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập Ngày 8 tháng 6 năm 2018. 
  70. Tổng doanh số của Yes or Yes: 325.761 (2018) + 26.782 (2019)
  71. Tổng doanh số của Yes or Yes:
  72. Doanh số kỹ thuật số tích lũy của Yes or Yes:
  73. “Gaon Certification - Album”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 11 tháng 1 năm 2019. 
  74. Tổng doanh số của Fancy You:
  75. Tổng doanh số của Fancy You:
  76. Doanh số ky thuật số tích lũy của Fancy You:
  77. “Gaon Certification - Album”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 6 tháng 6 năm 2019. 
  78. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. Truy cập Ngày 26 tháng 4 năm 2019. 
  79. “Twice Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập Ngày 30 tháng 4 năm 2019. 
  80. “RIM Charts” (bằng tiếng Anh). Recording Industry Association of Malaysia. Truy cập Ngày 15 tháng 7 năm 2019. 
  81. Gaon Weekly Digital Chart:
  82. K-pop Hot 100 đã ngừng phát hành trên ấn phẩm ngày 16 tháng 7 năm 2014. Trên ấn phẩm ngày 29 tháng 5 – ngày 4 tháng 6 năm 2017, bảng xếp hạng đã được thiết lập lại.
  83. “TWICEのランキング: シングル売上ランキング”. Oricon. Truy cập Ngày 27 tháng 10 năm 2017. 
  84. “TWICE – Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập Ngày 9 tháng 7 năm 2017. 
  85. Oricon Digital Singles Chart:
    • “TT (Japanese ver.)”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập Ngày 10 tháng 1 năm 2018. 
    • “Heart Shaker”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập Ngày 28 tháng 12 năm 2017. 
    • “Candy Pop”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập Ngày 14 tháng 2 năm 2018. 
    • “What Is Love?”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập Ngày 18 tháng 4 năm 2018. 
    • “Wake Me Up”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 2 tháng 5 năm 2018. Truy cập Ngày 2 tháng 5 năm 2018. 
    • “Dance the Night Away”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập Ngày 18 tháng 7 năm 2018. 
    • “Yes or Yes”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập Ngày 14 tháng 11 năm 2018. 
    • “Fancy”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập Ngày 1 tháng 5 năm 2019. 
    • “Happy Happy”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 19 tháng 6 năm 2019. Truy cập Ngày 16 tháng 6 năm 2019. 
  86. 1 2 Daniel, C. (ngày 12 tháng 9 năm 2018). “GAON′s 관찰노트” [Gaon's Observation Notes]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập Ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  87. Doanh số tích lũy của "Cheer Up":
  88. Doanh số tích lũy của "TT (Phiên bản tiếng Nhật)":
  89. “ゴールドディスク認定 一般社団法人 日本レコード協会” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập Ngày 20 tháng 3 năm 2018.  Ghi chú: Để truy cập tất cả các chứng nhận bài hát, 1) nhập TWICE vào khung box "アーティスト", 2) nhấn vào 検索
  90. 1 2 “2017년 Download Chart” [2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  91. “Signal on Recochoku (Countdown single to #Twice album)”. Recochoku. Truy cập Ngày 14 tháng 6 năm 2017. 
  92. Doanh số tích lũy của "One More Time":
  93. Doanh số tích lũy của "Likey":
  94. Benjamin, Jeff (ngày 17 tháng 11 năm 2017). “TWICE's 'Likey' Spends Second Week Atop World Digital Songs Chart”. Billboard. Truy cập Ngày 17 tháng 11 năm 2017. 
  95. 1 2 “2017년 12월 Download Chart” [December 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 11 tháng 1 năm 2018. 
  96. “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング – 2017年12月25日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 24 tháng 2 năm 2017. Truy cập Ngày 28 tháng 12 năm 2017. 
  97. “2018년 06주차 Digital Chart (국외)” [6th week of 2018 Digital Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018. 
  98. “年間シングルランキング 1位~25位”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập Ngày 19 tháng 12 năm 2018. 
  99. “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング – 2018年02月19日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập Ngày 14 tháng 2 năm 2018. 
  100. 1 2 Gaon Chart Music Awards (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). Mnet. Ngày 23 tháng 1 năm 2019. 
  101. Doanh số tích lũy của "What Is Love?":
  102. Doanh số tích lũy của "Wake Me Up":
  103. “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング – 2018年05月07日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 2 tháng 5 năm 2018. Truy cập Ngày 2 tháng 5 năm 2018. 
  104. Doanh số tích lũy của "Dance the Night Away":
  105. 1 2 “Gaon Certification - Streaming”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 7 tháng 3 năm 2019. 
  106. “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング – 2018年11月19日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập Ngày 14 tháng 11 năm 2018. 
  107. Doanh số tích lũy của "Fancy":
  108. 1 2 Yoon Min-sik (Ngày 7 tháng 4 năm 2019). “Twice wraps up dome tour in Japan, amassing 220,000 fans”. The Korea Herald. Truy cập Ngày 7 tháng 4 năm 2019. 
  109. Doanh số tích lũy của "Happy Happy":
  110. “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング – 2019年06月24日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 19 tháng 6 năm 2019. Truy cập Ngày 19 tháng 6 năm 2019. 
  111. Doanh thu tích lũy của "Breakthrough":
  112. “World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập Ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  113. “TWICE – Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập Ngày 9 tháng 7 năm 2017. 
  114. Oricon Digital Singles Chart:
    • “I Want You Back”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập Ngày 20 tháng 6 năm 2018. 
    • “Stay by My Side”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 31 tháng 10 năm 2018. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2018. 
  115. “TWICEが“センセイ”のハートを狙い打ち! 映画『センセイ君主』主題歌「I WANT YOU BACK」MV公開”. M-On! (bằng tiếng Nhật). Ngày 15 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập Ngày 15 tháng 6 năm 2018. 
  116. Cumulative sales for "I Want You Back":
  117. “TWICEの“セツナUPテンポ”な新曲、ドラマ「深夜のダメ恋図鑑」主題歌に”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Ngày 21 tháng 9 năm 2018. Truy cập Ngày 21 tháng 9 năm 2018. 
  118. “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング – 2018年11月05日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ Ngày 31 tháng 10 năm 2018. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2018. 
  119. Japan Hot 100:
  120. “World Digital Songs”. Billboard. Truy cập Ngày 2 tháng 3 năm 2017. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  121. Gaon Digital Chart
  122. K-pop Hot 100:
    • K-pop Hot 100 đã ngừng phát hành trên ấn phẩm ngày 16 tháng 7 năm 2014. Trên ấn phẩm ngày 29 tháng 5 – ngày 4 tháng 6 năm 2017, bảng xếp hạng đã được thiết lập lại.
    • “Twicetagram”. Ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
    • “Merry & Happy”. Ngày 25 tháng 12 năm 2017. 
    • “What is Love?”. Ngày 23 tháng 4 năm 2018. 
  123. 1 2 3 “2015년 44주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ Ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập Ngày 5 tháng 7 năm 2017. 
  124. 1 2 3 4 5 “2016년 18주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  125. 1 2 “2016년 19주차 Download Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập Ngày 20 tháng 7 năm 2019. 
  126. 1 2 3 4 5 6 “2016년 44주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 8 tháng 11 năm 2017. 
  127. “2017년 08주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 1 tháng 3 năm 2017. 
  128. 1 2 3 4 5 “2017년 20주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017. 
  129. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 “2017년 44주차 Download Chart” [Week 44 of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 8 tháng 11 năm 2017. 
  130. “TWICEのランキング: DVD売上ランキング” [DVD Rankings] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập Ngày 20 tháng 1 năm 2018. 
  131. “TWICEのランキング: Blu-ray売上ランキング” [Blu-ray Rankings] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập Ngày 20 tháng 1 năm 2018. 
  132. Doanh số tích lũy của Twice Debut Showcase "Touchdown in Japan": 47.259 (DVD) + 17.010 (Blu-ray)
  133. “TWICE(트와이스) "OOH-AHH하게(Like OOH-AHH)" M/V”. Studio Naive. Ngày 23 tháng 12 năm 2015. Truy cập Ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  134. “TWICE(트와이스) "CHEER UP" M/V”. Studio Naive. Ngày 29 tháng 4 năm 2016. Truy cập Ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  135. “TWICE(트와이스) "TT" M/V”. Studio Naive. Ngày 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập Ngày 24 tháng 10 năm 2016. 
  136. “TWICE(트와이스) "KNOCK KNOCK" M/V”. Studio Naive. Ngày 21 tháng 2 năm 2017. Truy cập Ngày 21 tháng 2 năm 2017. 
  137. “TWICE "SIGNAL" M/V”. Studio Naive. Ngày 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập Ngày 16 tháng 5 năm 2017. 
  138. “[JYP ENT] TWICE 'TT' MV (Japanese Ver.)”. BSPictures Co., Ltd. Ngày 21 tháng 6 năm 2017. Truy cập Ngày 21 tháng 6 năm 2017. 
  139. “TWICE「One More Time」Music Video”. Studio Naive. Ngày 10 tháng 10 năm 2017. Truy cập Ngày 18 tháng 10 năm 2017. 
  140. “TWICE(트와이스) "LIKEY" M/V”. Studio Naive. Ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập Ngày 7 tháng 11 năm 2017. 
  141. “TWICE "Heart Shaker" M/V”. Studio Naive. Ngày 11 tháng 12 năm 2017. Truy cập Ngày 11 tháng 12 năm 2017. 
  142. 1 2 “Mustache Films – Work”. Mustache Films (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 22 tháng 12 năm 2017. 
  143. “TWICE「Candy Pop」Music Video”. Studio Naive. Ngày 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018. 
  144. “TWICE「ラブライブ!」の京極尚彦監督で初のアニメーション化!ニューシングル「Candy Pop」ミュージック・ビデオを公開”. Kstyle (bằng tiếng Nhật). Ngày 12 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  145. “[JYP ENT] TWICE "Brand New Girl" MV Released!”. BSPictures Co., Ltd. Ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018. 
  146. “TWICE "What is Love?" M/V”. Studio Naive. Ngày 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018. 
  147. “[JYP ENT] TWICE "Wake Me Up" MV Released!”. BSPictures Co., Ltd. Ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018. 
  148. “[JYP ENT] TWICE "I Want You Back" MV Released!”. BSPictures Co., Ltd. Ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập Ngày 15 tháng 6 năm 2018. 
  149. “TWICE(트와이스) "Dance the Night Away" M/V”. Studio Naive. Ngày 19 tháng 7 năm 2018. Truy cập Ngày 24 tháng 7 năm 2018. 
  150. “TWICE「BDZ」Music Video”. Studio Naive. Ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập Ngày 24 tháng 8 năm 2018. 
  151. “TWICE(트와이스) "YES or YES" M/V”. Studio Naive. Ngày 3 tháng 12 năm 2018. Truy cập Ngày 3 tháng 12 năm 2018. 
  152. “TWICE(트와이스) "FANCY" M/V”. Studio Naive. Ngày 13 tháng 5 năm 2019. Truy cập Ngày 13 tháng 5 năm 2019. 
  153. “TWICE「HAPPY HAPPY」Music Video”. Studio Naive. Ngày 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập Ngày 7 tháng 8 năm 2019. 
  154. “TWICE「Breakthrough」Music Video”. Studio Naive. Ngày 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập Ngày 7 tháng 8 năm 2019. 

Danh sách đĩa nhạc của Twice” là một danh sách chọn lọc của Wikipedia tiếng Việt.
Mời bạn xem phiên bản đã được bình chọn vào ngày ngày 29 tháng 7 năm 2019 và so sánh sự khác biệt với phiên bản hiện tại.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Twice http://cdn.aria.com.au/pdfs/A6D3337D98E4D0C9C80D80... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot...